🔍
Search:
ĐẦU ĐỀ
🌟
ĐẦU ĐỀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
이야기를 할 때에 말의 시작 부분.
1
LỜI ĐẦU:
Phần bắt đầu của lời nói khi nói chuyện.
-
2
이야기를 할 때에 말을 이끌어 가는 방향.
2
ĐẦU ĐỀ:
Hướng dẫn dắt lời nói khi nói chuyện.
-
☆
Danh từ
-
1
이야기의 첫머리.
1
ĐẦU CHUYỆN, MỞ ĐẦU CÂU CHUYỆN:
Phần đầu tiên của câu chuyện.
-
3
관심을 두어 중요하게 생각하거나 이야기할 만한 것.
3
ĐẦU ĐỀ, CHỦ ĐỀ CÂU CHUYỆN:
Cái đáng để quan tâm coi trọng hoặc nói đến.
-
2
불교에서, 수행을 하는 사람이 깨달음을 얻기 위한 실마리로 삼는 말.
2
Lời nói được coi là đầu mối để người tu hành được giác ngộ, trong Đạo Phật.
🌟
ĐẦU ĐỀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 새로 시작할 것을 앞장서서 제안하고 그 방안을 마련하는 사람.
1.
NGƯỜI PHÁT ĐỘNG:
Người đi đầu đề nghị bắt đầu mới việc nào đó và chuẩn bị phương án đó.